Tiếng Hán luôn có một sức hấp dẫn với ý nghĩa sâu xa nên thường được người Việt Nam dùng làm tên gọi cho những em bé của mình. Hãy tham khảo một số tên Trung Quốc hay cho nữ, bé gái dưới đây khi muốn lựa chọn một cái tên dễ thương và ý nghĩa nhất nhé.
Contents
Tên Trung Quốc hay cho nữ mang ý nghĩa nữ tính yêu kiều
Vậy để đặt tên Trung Quốc hay cho bé gái thật duyên dáng, bố mẹ hãy cùng tham khảo những gợi ý dưới đây.
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Thiên An | 天安 | Tiān’ān | Cuộc sống của con yêu sau này gặp nhiều bình an may mắn, hạnh phúc đong đầy |
Thuần Nhã | 淳雅 | chún yǎ | Cô gái hiền lành, dịu dàng, đoan hậu, cốt cách thanh cao |
Di Hòa | 怡和 | yí hé | Con là người có tính tình hòa nhã và vui vẻ |
Khả Nhiên | 当然 | Dāngrán | Dung mạo khả ái, cuộc sống an nhiên, không phải chịu vất vả |
Tâm Đan | 谭丹 | Tán dān | Cô bé có một tâm hồn thiện lành trong sáng |
Hoài Đan | 针织 | Zhēnzhī | Con là cô gái hiền dịu, yêu kiều |
Nhã Đan | 芽庄 | Yá zhuāng | Trang nhã và yêu kiều |
Mỹ Liên | 美莲 | měi lián | Đóa hoa sen đẹp thơm ngát |
Nhã Tịnh | 雅静 | yǎ jìng | Điềm đạm thanh nhã |
Thanh Nhã | 清雅 | qīng yǎ | Nhã nhặn và thanh tao |
Thục Nhi | 舒 小孩儿 | Shū Xiǎo hái’ér | Hiền thục, ngoan ngoãn |
Thảo Nhi | 邵妮 | Shào nī | Cô bé nhỏ nhắn, xinh đẹp và ngoan ngoãn |
Vân Nhi | 万尼 | Wàn ní | Cô bé đáng yêu, hòa nhã, tỏa sáng |
Diễn Nhi | 儿童演员 | rtóng yǎnyuán | Cô bé xinh đẹp và duyên dáng. |
Khánh Đan | 庆针织 | Qìng zhēnzhī | Con hoạt bát, vui vẻ, luôn mang niềm vui đến cho mọi người |
Tên Trung Quốc hay cho bé gái mang ý nghĩa xinh đẹp đoan trang
Dưới đây là những gợi ý tên Trung Quốc hay cho bé gái tuyệt vời mang ý nghĩa xinh đẹp đoan trang dành cho bố mẹ:
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Diễm An | 艳安 | Yàn Ān | Vẻ đẹp của sự bình yên, mong cuộc sống của con sau này sẽ ít khó khăn, sóng gió |
Diệu Hàm | 妙涵 | Miào Hán | Em bé sở hữu những điều tốt đẹp |
Giai Ý | 佳懿 | Jiā Yì | Xinh đẹp và đức hạnh |
Hân Nghiên | 欣妍 | Xīn Yán | Con xinh đẹp và luôn vui vẻ, hạnh phúc |
Kiều Nga | 娇娥 | Jiāo É | Vẻ đáng yêu xinh đẹp hơn người |
Mỹ Oánh | 美莹 | Měi Yíng | Vẻ đẹp trong sáng và tinh khôi như những viên ngọc |
Ngôn Diễm | 言艳 | Yán Yàn | Cái tên Trung hay cho nữ lạnh lùng, đoan trang, tư chất hơn người |
Nhã Tịnh | 雅静 | Yǎ Jìng | Mang ý nghĩa là một vẻ đẹp dịu dàng, trầm ổn |
Phương Hoa | 芳华 | Fāng Huā | Cô bé rực rỡ, xinh đẹp tỏa sáng như những loài hoa |
Tịnh Thi | 婧诗 | Jìng Shī | Mong con lớn lên sẽ là một cô gái và xinh đẹp, tài hoa |
Tư Mỹ | 姿美 | Zī Měi | Con lớn lên sẽ có vẻ ngoài xinh đẹp tuyệt mỹ |
Uyển Đình | 婉婷 | Wǎn Tíng | Cô bé xinh đẹp và nhẹ nhàng |
Tên Trung Quốc hay cho nữ trong ngôn tình mang ý nghĩa về đại dương
Với niềm yêu thích đại dương bao la, bố mẹ mong muốn tìm được tên Trung Quốc hay cho bé gái mang ý nghĩa về đại dương để đặt cho bé cưng nhà mình. Dưới đây là những gợi ý tuyệt vời mà bố mẹ không nên bỏ qua:
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Di Dương | 怡洋 | Yí Yáng | Con có tấm lòng rộng mở và bao la như biển cả |
Dương Khiết | 洋洁 | Yáng Jié | Vẻ đẹp tinh khiết biển cả |
Hải Băng | 海冰 | Hǎi Bīng | Một cô gái độc lập và chủ động như băng tuyết trên biển |
Hải Linh | 海玲 | Hǎi Líng | Vẻ đẹp lung linh, óng ánh thật nổi bật |
Hải Niệm | 海念 | Hǎi Niàn | Thể hiện niềm mong nhớ về biển của bố mẹ |
Nghiên Dương | 妍洋 | Yán Yáng | Đồng nghĩa với đại dương hay biển cả |
Ngữ Tịch | 语汐 | Yǔ Xī | Thủy triều vào buổi tối |
Triều Hân | 潮欣 | Cháo Xīn | Một cái tên độc lạ nhờ sự kết hợp giữa chữ “Triều” trong “thủy triều” và chữ “Hân” trong từ “hân hoan” |
Tú Dương | 秀洋 | Xìu Yáng | Một vẻ đẹp vô cùng xuất sắc của đại dương |
Viên Dương | 媛洋 | Yuàn Yáng | Ý chỉ một người con gái xinh đẹp như biển cả |
Nhã Phong | 雅风 | Yǎ Fēng | Con dịu hiền như cơn gió nhẹ nhàng, dịu êm của biển cả |
Ninh Sương | 宁霜 | Níng Shuāng | Con thích sự уên tĩnh và không ồn ào |
Họ tên Trung Quốc hay cho nữ mang ý nghĩa về bầu trời
Gợi ý những tên Trung Quốc hay cho bé gái mang ý nghĩa về bầu trời để ba mẹ tham khảo:
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Ánh Nguyệt | 映月 | Yìng Yuè | Sự phản chiếu lại của mặt trăng |
Di Nguyệt | 怡月 | Yí Yuè | Ánh trăng vui vẻ. Bố mẹ hy vọng cuộc sống sau này của con sẽ đầy ắp niềm vui |
Dung Nguyệt | 溶月 | Róng Yuè | Ánh trăng tan dần |
Hải Nguyệt | 海月 | Hǎi Yuè | Mặt trăng phản chiếu trên biển, ý chỉ một vẻ đẹp nhẹ nhàng, bình dị |
Hân Mỹ | 昕美 | Xīn Měi | Con thật là xinh đẹp và rạng rỡ giống như ánh bình minh |
Hiểu Tinh | 晓星 | Xiǎo Xīng | Con như một ngôi sao đang tỏa sáng trên bầu trời |
Lạc Vân | 落云 | Luò Yún | Những bông hoa thật xinh đẹp |
Linh Vân | 玲云 | Líng Yún | Đám mây đang phát sáng lung linh |
Nguyệt Như | 月如 | Yuè Rú | Con xinh đẹp nhẹ nhàng và dịu hiền như ánh trăng |
Nguyệt Thiền | 月婵 | Yuè Chán | Vẻ đẹp con thướt tha và dịu dàng |
Nhã Tinh | 雅星 | Yǎ Xīng | Con mang vẻ đẹp thanh tú và dịu dàng như những ngôi sao |
Nhật Hà | 日霞 | Rì Xiá | Hiện tượng tia sáng mặt trời đang xuyên qua lớp khí mờ như mây, khói, sương tạo thành những màu sắc rực rỡ |
Thiên Di | 天怡 | Tiān Yí | Con luôn là niềm vui đem đến cho mọi người |
Thường Hi | 嫦曦 | Cháng Xī | Con mang vẻ đẹp tinh tế giống như sự kết hợp của mặt trăng và mặt trời |
Tinh Mỹ | 星美 | Xīng měi | Con tỏa sáng theo cách riêng của mình tựa như những ngôi sao |
Tinh Tuyết | 星雪 | Xīng Xuě | Tượng trưng cho vẻ đẹp tinh khôi và mong manh như tuyết |
Vân Tuyết | 云雪 | Yún Xuě | Vẻ đẹp nhẹ nhàng và uyển chuyển của những đám mây |
Vĩnh Hi | 永曦 | Yǒng Xī | Con là tia sáng và là niềm hy vọng của bố mẹ |
Lưu ý khi đặt tên Trung Quốc hay cho bé gái
Khi đặt những tên Trung Quốc hay cho nam hay cho nữ, bố mẹ nên ghi nhớ một số lưu ý dưới đây:
– Bố mẹ hãy dịch nghĩa Hán tự của tên bé để có thể lựa chọn một tên Trung Quốc hay cho bé gái. Mỗi từ tiếng Trung đều sở hữu chữ Hán khác nhau. Do vậy, việc dịch nghĩa Hán tự đó sẽ giúp ba mẹ hiểu rõ về bản chất ý nghĩa của từ đó. Nhiều tên tên Trung Quốc hay cho nữ cổ trang thật sự không phù hợp để đặt cho bé gái.
– Thêm bộ “Thảo” ở đầu cho tên bé gái để phân biệt giới tính: Trong tiếng Trung từ “Thảo” mang ý nghĩa sự dịu dàng, nữ tính. Đặt bộ “Thảo” ở đầu sẽ giúp bé được phân biệt giới tính một cách nhanh chóng, mang ý nghĩa thật đặc biệt và tạo được ấn tượng tốt với mọi người xung quanh.
– Bố mẹ không nên đặt những tên mang ý nghĩa xấu cho bé. Bố mẹ hãy lựa chọn cho bé những tên mang ý nghĩa hay như niềm tin, hy vọng, mong muốn của ba mẹ hay là những kỷ niệm đẹp đẽ mà bố mẹ muốn lưu giữ mãi mãi.
– Tránh đặt tên lót của bé bị phạm húy: Việc phạm húy này được cho là thiếu tôn trọng bề trên, vì vậy ba mẹ đặt tên Trung Quốc cho bé gái không được phép trùng chữ lót (tên đệm) với những người bề trên, lớn tuổi. Điều này bố mẹ có thể tham khảo ông bà để biết chính xác nhất.
Hy vọng những gợi ý đặt tên Trung Quốc hay cho nữ, bé gái sẽ giúp mẹ lựa chọn được cái tên phù hợp cho bé yêu nhà mình. Cái tên không chỉ mang ý nghĩa cầu mong những điều may mắn, tốt đẹp mà còn giúp bé yêu nhận được ấn tượng tốt với mọi người xung quanh nên bố mẹ hãy lựa chọn thật kỹ càng nhé.